Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5251:2015 Cà phê bột
Chat Zalo
Chat ngay

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5251:2015 Cà phê bột

Tác giả: ISOCUS | 20-06-2019, 9:54 am
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5251:2015 Cà phê bột

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5251:2015 Cà phê bột là tiêu chuẩn thay thế cho tiêu chuẩn TCVN 5251:2007. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5251:2015 do Bộ Khoa học và Công nghệ công bố, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định và Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F16 Cà phê và sản phẩm cà phê biên soạn. Lĩnh vực của TCVN 5251:2015: Công nghệ - Thực phẩm.

Nội dung tổng quan tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5251:2015 Cà phê bột

Tiêu chuẩn TCVN Cà phê bột - TCVN 5251:2015 có 6 nội dung chính:

1. Phạm vi áp dụng tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn này áp dụng cho cà phê (Coffea spp.) bột.

2. Tài liệu viện dẫn TCVN 5251:2015 Cà phê bột

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 5250:2015, Cà phê rang

TCVN 5253, Cà phê - Phương pháp xác định hàm lượng tro

TCVN 7035:2002 (ISO 11294:1994), Cà phê bột – Xác định độ ẩm – Phương pháp xác định sự hao hụt khối lượng ở 103 °C (Phương pháp thông thường)

TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn

TCVN 9723:2013 (ISO 20481:2008), Cà phê và sản phẩm cà phê – Xác định hàm lượng cafein bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) – Phương pháp chuẩn

TCVN 10821:2015, Cà phê bột – Xác định độ mịn

AOAC 973.21, Solids (soluble) in roasted coffee [Chất khô (hòa tan) trong cà phê rang]

3. Thuật ngữ và định nghĩa TCVN 5251:2015

3.1. Xay (grinding)

3.2. Cà phê bột (ground coffee)

3.3. Cà phê pha (coffee brew)

4. Yêu cầu kỹ thuật TCVN Cà phê bột

4.1. Yêu cầu đối với nguyên liệu

4.2. Yêu cầu đối với sản phẩm

4.2.1. Yêu cầu cảm quan

4.2.2. Yêu cầu lý - hóa

5. Phương pháp thử

5.1. Xác định độ mịn, theo TCVN 10821:2015 .

5.2. Xác định độ ẩm, theo TCVN 7035:2002 (ISO 11294:1994).

5.3. Xác định hàm lượng cafein, theo TCVN 9723:2013 (ISO 20481:2008).

5.4. Xác định hàm lượng chất tan trong nước, theo AOAC 973.21.

5.5. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit, theo TCVN 5253.

6. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

6.1. Bao gói

6.2. Ghi nhãn

6.3. Bảo quản và vận chuyển

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO TCVN CÀ PHÊ BỘT



Bình luận
Gửi câu hỏi
Tin liên quan
Tin nổi bật
icon zalo
0937.619.299