QCVN 16:2014/BXD là Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng ban hành theo Thông tư số 15/2014/TT-BXD ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/11/2014 và thay thế QCVN 16:2011/BXD ban hành theo Thông tư số 11/2011/TT-BXD ngày 30/8/2011 của Bộ Xây dựng.
QCVN 16:2014/BXD quy định về các yêu cầu kỹ thuật đối với Nhóm sản phẩm Kính xây dựng. Theo Quy chuẩn này, Kính xây dựng là các loại sản phẩm kính sử dụng và lắp đặt vào công trình xây dựng.
ISOCUS.Vn- Hỗ trợ tư vấn miễn phí, thực hiện hoàn thiện hồ sơ và các thủ tục liên quan tới Chứng nhận hợp quy Kính xây dựng;Chứng nhận hợp quy Vật liệu xây dưng; Chứng nhận ISO 9001:2008 trong lĩnh vực sản xuất Kính xây dựng; Công bố hợp quy và các vấn đề pháp lý khác. Hãy gọi ngay cho chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn và được hưởng dịch vụ tốt nhất.
Tiêu chuẩn Việt nam về Kính xây dựng
- TCVN 7218: 2002, Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 7219: 2002, Kính tấm xây dựng - Phương pháp thử
- TCVN 7364: 2004, Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp
- TCVN 7368: 2013, Kính xây dựng - Kính dán an toàn nhiều lớp - Phương pháp thử độ bền va đập
- TCVN 7455: 2013, Kính xây dựng - Kính phẳng tôi nhiệt
- TCVN 7456: 2004, Kính xây dựng - Kính cốt lưới thép
- TCVN 7527: 2005, Kính xây dựng - Kính cán vân hoa
- TCVN 7528: 2005, Kính xây dựng - Kính phủ phản quang
- TCVN 7736: 2007, Kính xây dựng - Kính kéo
- TCVN 8261: 2009, Kính xây dựng - Phương pháp thử. Xác định ứng suất bề mặt và ứng suất cạnh của kính bằng phương pháp quang đàn hồi không phá hủy sản phẩm
- TCVN 9808: 2013, Kính xây dựng - Kính phủ bức xạ thấp
Yêu cầu kỹ thuật đối với Kính xây dựng
Nhà sản xuất phải công bố bằng văn bản các tính năng sau đây của kính:
- Độ truyền sáng (VLT - Visible Light Transmission), trừ sản phẩm kính gương;
- Hệ số hấp thụ nhiệt (SHGC - Solar Heat Gain Coefficient);
- Hệ số bức xạ, chỉ áp dụng cho sản phẩm kính phủ bức xạ thấp - kính Low E.
Các sản phẩm kính xây dựng phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định.
Yêu cầu kỹ thuật đối với Kính xây dựng
TT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
|
1 |
Kính kéo |
|
Theo Bảng 1 của TCVN 7736: 2007 |
TCVN 7219: 2002 |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
|
|
Theo Bảng 3 của TCVN 7736: 2007 |
TCVN 7219: 2002 |
||||
|
Theo Bảng 4 của TCVN 7736: 2007 |
TCVN 7219: 2002 |
||||
2 |
Kính nổi |
|
Theo Bảng 1 TCVN 7218: 2002 |
TCVN 7219: 2002 |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
|
|
Theo Bảng 2 của TCVN 7218: 2002 |
TCVN 7219: 2002 |
||||
|
Theo Bảng 3 TCVN 7218: 2002 |
TCVN 7219: 2002 |
||||
3 |
Kính cán vân hoa |
|
Theo Bảng 1 của TCVN 7527: 2005 |
TCVN 7527: 2005 |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
|
|
0,3 |
TCVN 7219: 2002 |
||||
|
Theo Bảng 3 của TCVN 7527: 2005 |
TCVN 7527: 2005 |
||||
4 |
Kính màu hấp thụ nhiệt |
|
Quy định theo tiêu chuẩn sản phẩm kính nguyên liệu |
TCVN 7219: 2002 |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
|
|
Quy định theo tiêu chuẩn sản phẩm kính nguyên liệu |
TCVN 7219: 2002 |
||||
5 |
Kính phủ phản quang |
|
Quy định theo tiêu chuẩn sản phẩm kính nguyên liệu |
TCVN 7219: 2002 |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
|
|
Theo Bảng 1 của TCVN 7528: 2005 |
TCVN 7219: 2002 |
||||
|
Theo Bảng 2 của TCVN 7528: 2005 |
TCVN 7528: 2005 |
||||
|
Theo Bảng 3 TCVN 7528: 2005 |
TCVN 7528: 2005 |
3 mẫu, kích thước ≥ (100x100) mm |
|||
6 |
Kính phẳng tôi nhiệt (a) |
|
Theo Bảng 3 của TCVN 7455: 2013 |
TCVN 7219: 2002 |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
|
|
Không cho phép |
TCVN 7219: 2002 |
||||
|
TCVN 8261: 2009 |
|||||
- Kính tôi nhiệt an toàn |
69 |
|||||
- Kính bán tôi |
24 |
|||||
|
Theo Bảng 7 của TCVN 7455: 2013 |
TCVN 7455: 2013 |
||||
|
Theo Bảng 7 của TCVN 7455: 2013 |
TCVN 7368: 2013 TCVN 7455: 2013 |
||||
- Độ bền va đập bi rơi |
6 mẫu, kích thước (610x610) mm |
|||||
- Độ bền va đập con lắc |
4 mẫu, kích thước (1900x860)mm |
|||||
7 |
Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp (a) |
|
TCVN 7364-5: 2004 |
TCVN 7219: 2002 |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
|
|
TCVN 7364-6: 2004 |
TCVN 7364-6: 2004 |
||||
|
TCVN 7364-2: 2004 |
TCVN 7364-4: 2004 |
6 mẫu, kích thước (300x100) mm |
|||
|
TCVN 7364-2: 2004 |
TCVN 7368: 2013 |
6 mẫu, kích thước (610x610) mm |
|||
|
TCVN 7364-2: 2004 |
TCVN 7368: 2013 |
4 mẫu, kích thước (1900x860)mm |
|||
8 |
Kính cốt lưới thép (a) |
|
Theo Bảng 1 của TCVN 7456: 2004 |
TCVN 7219: 2002 |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
|
|
Theo Bảng 2 của TCVN 7456: 2004 |
TCVN 7219: 2002 |
||||
|
Theo Bảng 3 của TCVN 7456: 2004 |
TCVN 7219: 2002 |
||||
9 |
Kính phủ bức xạ thấp |
|
TCVN 9808: 2013 |
TCVN 7219: 2002 |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
|
|
Theo Bảng 2; 3 của TCVN 9808: 2013 |
TCVN 9808: 2013 |
||||
(a) Đối với các sản phẩm kính phẳng tôi nhiệt, kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp, kính cốt lưới thép (thứ tự 6, 7, 8 trong Bảng 2.2), nhà sản xuất phải cung cấp mẫu thử kèm theo lô hàng, số lượng và kích thước mẫu thử phù hợp với yêu cầu nêu trong Bảng 2.2. |