ĐIỂM NỔI BẬT Dịch vụ Tư vấn - Chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm xích mô tô phù hợp tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7058:2002 của ISOCUS: - Dịch vụ trọn gói (không phát sinh chi phí) - Chuyên gia tư vấn cao cấp đến từ Tổng cục Đo lường Chất lượng. - Dịch vụ đánh giá chứng nhận nhanh chóng - linh hoạt => đêm tới giá trị thiết thực cho Doanh Nghiệp. |
ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG Điều kiện sử dụng và phạm vi chứng nhận hợp chuẩn TCVN 7058:2002Tiêu chuẩn này qui định kích thước và cơ tính của xích con lăn và xích bạc lót có bước xích từ 6,35 mm đến 19,05 mm dùng cho mô tô, bao gồm: kích thước, dung sai, đo chiều dài, độ bền kéo nhỏ nhất, thử xuất xưởng và thử động lực học. Các xích này dùng cho các bộ truyền bên trong như trục cam, trục cân bằng và các bộ truyền bên ngoài, ví dụ như bộ truyền xích tải. Tiêu chuẩn trích dẫn ISO 606:1994 Short – pitch transmission precision roller chains and chain wheels (Xích và đĩa xích – Xích con lăn chính xác bước ngắn và đĩa xích). |
THÔNG TIN CHI TIẾT
1. Các bước tiến hành đánh giá chứng nhận
TT |
Các bước |
1 |
Kiểm tra hệ thống đảm bảo chất lượng |
2 |
Kiểm tra ghi nhãn (Ký hiệu, kích thước, độ bền…..) |
3 |
Lấy mẫu 01 mẫu ( 01 bộ hoàn chỉnh) |
4 |
Sản phẩm xích mô tô được cấp chứng nhận khi hệ thống đảm bảo chất lượng phù hợp yêu cầu và mẫu điển hình của sản phẩm phù hợp yêu cầu kỹ thuật trong TCVN 7058:2002. Giá trị giấy chứng nhận sản phẩm xích mô tô có giá trị 3 năm, định kỳ 1 năm/ lần sẽ tiến hành giám sát hệ thống đảm bảo chất lượng, kiểm tra tại chỗ và thử nghiệm mẫu sản phẩm.
|
2. Các chỉ tiêu cần thử nghiệm:
Một trong các chỉ tiêu ứng với từng loại không đạt thì sản phẩm đó sẽ được cho là không đạt chất lượng.
Ký hiệu xích |
Bước P |
Đường kính con lăn/bạc lót d1 max |
Chiều rộng giữa hai má trong b1 min |
Đường kính chốt đỡ1) d2 danh nghĩa |
Chiều rộng chốt đỡ b4 max |
Chiều rộng bổ sung để kẹp nối2) b7 max |
Chiều rộng má h2 max |
Chiều dày má1) b8 danh nghĩa |
Độ bền kéo min |
Lực đo |
Thử động lực học |
|
Lực giới hạn trên F1 |
Lực giới hạn dưới F2 |
|||||||||||
in |
lbf |
|||||||||||
083 3) |
0,5 |
0,305 |
0,192 |
0,157 |
0,508 |
0,059 |
0,406 |
0,055 |
2 607 |
27 |
- |
- |
084 3) |
0,5 |
0,305 |
0,192 |
0,157 |
0,583 |
0,059 |
0,441 |
0,067 |
3 505 |
27 |
- |
- |
04 MA |
0,25 |
0,13 |
0,122 |
0,09 |
0,358 |
0,059 |
0,236 |
0,039 |
1 011 |
11 |
225 |
45 |
05 MA 4) |
0,306 |
0,181 |
0,164 |
0,118 |
0,472 |
0,063 |
0,299 |
0,047 |
1 483 |
16 |
292 |
45 |
05 MB 4) |
0,315 |
0,188 |
0,225 |
0,13 |
0,547 |
0,063 |
0,299 |
0,055 |
2 000 |
16 |
449 |
45 |
05 MC 4) |
0,335 |
0,197 |
0,187 |
0,13 |
0,524 |
0,067 |
0,339 |
0,071 |
2 202 |
16 |
494 |
49 |
08 MA |
0,5 |
0,306 |
0,246 |
0,157 |
0,63 |
0,063 |
0,476 |
0,059 |
3 371 |
27 |
786 |
79 |
08 MB |
0,5 |
0,335 |
0,305 |
0,173 |
0,669 |
0,098 |
0,492 |
0,059 |
4 000 |
27 |
831 |
83 |
08 MC |
0,5 |
0,335 |
0,305 |
0,173 |
0,76 |
0,098 |
0,492 |
0,079 |
4 629 |
27 |
989 |
99 |
08 MB-2 5) |
0,5 |
0,335 |
0,305 |
0,173 |
1,228 |
0,098 |
0,492 |
0,059 |
6 988 |
56 |
1 438 |
144 |
10 MA |
0,625 |
0,4 |
0,246 |
0,205 |
0,748 |
0,098 |
0,602 |
0,079 |
5 955 |
45 |
1 528 |
153 |
10 MB |
0,625 |
0,4 |
0,37 |
0,205 |
0,866 |
0,098 |
0,602 |
0,079 |
5 955 |
45 |
1 528 |
153 |
12 MA |
0,75 |
0,469 |
0,37 |
0,232 |
0,945 |
0,11 |
0,732 |
0,094 |
7 865 |
63 |
2 022 |
202 |
1) Đường kính chốt đỡ và chiều dày má chỉ có tính hướng dẫn và có thể khác các giá trị trong bảng. Vì thế xích được chế tạo từ các cơ sở khác nhau không được nối lẫn với nhau. 2) Chiều rộng bổ sung để kẹp nối đã cho chỉ có tính tham khảo. Không qui định loại chi tiết kẹp nối cụ thể. Ở bất kỳ mắt nào có thể, xích được tán không đầu thay cho khóa xích. 3) Các số hiệu xích 083 và 084 chỉ được dùng cho xe máy. 4) Các số hiệu xích 04 MA, 05 MA, 05 MB và 05 MC là xích bạc lót. 5) Số hiệu xích 08 MB – 2 là xích hai dãy có bước p1 = 0,566 in sơ. |
QUY TRÌNH CHỨNG NHẬN
THÔNG TIN CẦN CUNG CẤP
+ Thông tin họ tên người liên hệ
+ Thông tin công ty : (Lĩnh vực sản xuất, ngành nghề kinh doanh)
+ Dịch vụ Yêu cầu
BÌNH LUẬN VÀ ĐÁNH GIÁ
DỊCH VỤ ĐÃ XEM
Dịch vụ liên quan
Dịch vụ bạn đang xem