ĐIỂM NỔI BẬT Quy trình chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm Vật liệu rỗng mềm – Bọt xốp Poly (Vinyl Clorua) dạng túi kín khí phù hợp tiêu chuẩn ASTM D1667-05 (2011)- Chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm vật liệu rỗng mềm - bọt xốp poly với thời gian nhanh chóng, chi phí trọn gói. - Chuyên gia tư vấn cao cấp
|
ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG Áp dụng cho sản phẩm Vật liệu rỗng mềm - Foam Poly (vinyl clorua) dạng bọt khí kín (Flexible Cellular Materials – Poly Vinyl Clorua Foam Closed-cell) Phân loại - Theo tính chất vật lý cơ bản: Tất cả các sản phẩm bọt xốp được phân loại theo 6 cấp độ bền nén, gồm VE 40, VE 41, VE 42, VE 43, VE 44, VE 45. - Theo các tính năng bổ sung: khi có yêu cầu, sản phẩm bọt xốp được chia làm 17 loại được ký hiệu bởi các chữ cái theo mục 5.2 của tiêu chuẩn (ví dụ: chữ C – Bền thời tiết, chữ E – Bền trong môi trường dầu mỡ...). Định nghĩa:
|
THÔNG TIN CHI TIẾT
Lượng mẫu cần lấy để phục vụ thử nghiệm
TT |
Kiểu / Loại |
Số lượng mẫu |
||||||||
Chứng nhận |
Giám sát |
Chứng nhận lại |
||||||||
PT1 |
PT5 |
PT7 |
PT1 |
PT5 |
PT7 |
PT1 |
PT5 |
PT7 |
||
1 |
VE 40 VE 41 VE 42 VE 43 VE 44 VE 45 |
1 loại/ mẫu (max 6 mẫu) |
1 loại/ mẫu (max 3 mẫu) |
1 loại/ mẫu (max 6 mẫu) |
½ số mẫu ĐGCN |
½ số mẫu ĐGCN |
½ số mẫu ĐGCN |
1 loại/ mẫu (max 6 mẫu) |
½ số mẫu ĐGCN |
½ số mẫu ĐGCN |
Ghi chú:
|
Tổ chức chứng nhận tiến hành kiểm tra tại chỗ bằng trực quan, đo đạc các chỉ tiêu kích thước cơ bản, ngoại quan, ghi nhãn.
Mẫu sau khi được niêm phong phải đem đến phòng thử nghiệm được chỉ định. Trường hợp doanh nghiệp có hệ thống phòng thử nghiệm thì ưu tiên thử tại doanh nghiệp.
2. Hệ thống đảm bảo chất lượng
Doanh nghiệp phải xây dựng , lập thành văn bản, thực hiện, duy trì và thường xuyên nâng cao hiệu lực các điều kiện đảm bảo chất lượng theo yêu cầu quy định nhằm:
- Nhận biết các quá trình cần thiết để tạo ra sản phẩm;
- Xác định yêu cầu và phương pháp cần thiết để đảm bảo việc thực hiện các yêu cầu và kiểm soát các quá trình này có hiệu lực;
- Đo lường và theo dõi các quá trình này;
- Thực hiện các hành động cần thiết để đạt yêu cầu đã hoạch định và cải tiến các quá trình này.
Trường hợp doanh nghiệp có giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 còn thời hạn hiêu lực ( do tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoạt động chứng nhận tại Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng theo quy định tại thông tư số 08/2009/TT-BKHCN ngày 08/04/2009 cấp) thì tại lần đầu tiên khi thực hiện đánh giá chứng nhận, doanh nghiệp không phải đánh giá điều kiện đảm bảo chất lượng, nhưng tuy nhiên doanh nghiệp vẫn phải chịu sự xem xét tới việc duy trì các điềukiện đo lường, thử nghiệm, kiểm soát quá trình sản xuất và kế hoạch chất lượng liên quan tới sản phẩm xin đăng ký chứng nhận.
3. Đánh giá Chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm Vật liệu rỗng mềm – Bọt xốp Poly (Vinyl Clorua) dạng túi kín khí phù hợp tiêu chuẩn ASTM D1667-05 (2011)
Sản phẩm Vật liệu rỗng mềm – Bọt xốp Poly (Vinyl Clorua) dạng túi kín khí sẽ được chứng nhận theo từng loại khi hệ thống đảm bảo chất lượng phù hợp yêu cầu và mẫu điển hình của hạng sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật trong ASTM D1667-05 (2011).
Giá trị giấy chứng nhận sản phẩm sẽ có hiệu lực 3 năm, định kỳ 1 năm/ lần sẽ tiến hành giám sát hệ thống đảm bảo chất lượng, kiểm tra tại chỗ và thử nghiệm mẫu sản phẩm.
QUY TRÌNH CHỨNG NHẬN
THÔNG TIN CẦN CUNG CẤP
+ Thông tin họ tên người liên hệ
+ Thông tin công ty : (Lĩnh vực sản xuất, ngành nghề kinh doanh)
+ Dịch vụ Yêu cầu
BÌNH LUẬN VÀ ĐÁNH GIÁ
DỊCH VỤ ĐÃ XEM
Dịch vụ liên quan
Dịch vụ bạn đang xem