Chứng nhận hợp chuẩn bu lông, vít, vít cấy và đai ốc phù hợp TCVN 1916:1995 + giá tốt
Chat Zalo
Chat ngay

Chứng nhận hợp chuẩn bu lông, vít, vít cấy và đai ốc

Chứng nhận hợp chuẩn bu lông, vít, vít cấy và đai ốc phù hợp TCVN 1916:1995 + giá tốt. Bài viết sẽ nếu ra các quy trình chứng nhận để doanh nghiệp nắm bắt được để chủ động hơn trong công việc
ĐĂNG KÝ Gọi để tư vấn0937619299
Đặc điểm nổi bật Điều kiện sử dụng Thông tin chi tiết Quy trình chứng nhận Thông tin cần cung cấp Bình luận và đánh giá

ĐIỂM NỔI BẬT

ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG

TCVN này áp dụng cho sản phẩm bulông, vít, vít cấy và đai ốc (sau đây gọi tắt là Sản phẩm) có ren theo hệ mét với đường kính ren từ 1 đến 48mm phù hợp tiêu chuẩn TCVN 1916:1995.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho sản phẩm Vít định vị và các chi tiết kẹp chặt tương tự làm việc không chịu kéo từ thép thường và thép hợp kim theo TCVN 6474:1989.

Xem thêm icon

THÔNG TIN CHI TIẾT

  1. Giới thiệu TCVN 1916:1995- Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc Yêu cầu kỹ thuật:

TCVN này áp dụng cho sản phẩm bulông, vít, vít cấy và đai ốc (sau đây gọi tắt là Sản phẩm) có ren theo hệ mét với đường kính ren từ 1 đến 48mm phù hợp tiêu chuẩn TCVN 1916:1995.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho sản phẩm Vít định vị và các chi tiết kẹp chặt tương tự làm việc không chịu kéo từ thép thường và thép hợp kim theo TCVN 6474:1989.

Tuỳ vào loại vật liệu chế tạo mà sản phẩm được phân loại theo các cấp bền khác nhau:

  • Vật liệu cấu tạo từ thép thường và thép hợp kim:

- Đối với bu lông, vít, (không kể vít định vị) và vít cấy được phân 12 loại theo cấp độ bền: 3,6; 4,6; 4,8; 5,6; 5,8; 6,6; 6,8; 8,8(<=M16); 8,8(>M16); 9,8; 10.9 và 12.9

- Đối với đai ốc được phân 6 loại theo cấp độ bền: 04, 05, 4, 9, 10 và 12.

  • Vật liệu cấu tạo từ thép chịu mài mòn, bền nóng ở nhiệt độ thường: Sản phẩm được phân thành 6 Nhóm: 21, 22, 23, 24, 25 và 26
  • Vật liệu cấu tạo từ thép hợp kim màu ở nhiệt độ thường: Sản phẩm được được phân thành 5 Nhóm: 31, 32, 33, 34 và 35
  1. Quy trình chứng nhận hợp chuẩn bu lông, vít, vít cấy và đai ốc phù hợp TCVN 1916:1995

2.1. Hệ thống đảm bảo chất lượng

Doanh nghiệp phải xây dựng , lập thành văn bản, thực hiện, duy trì và thường xuyên nâng cao hiệu lực các điều kiện đảm bảo chất lượng theo yêu cầu quy định nhằm:

- Nhận biết các quá trình cần thiết để tạo ra sản phẩm;

- Xác định yêu cầu và phương pháp cần thiết để đảm bảo việc thực hiện các yêu cầu và kiểm soát các quá trình này có hiệu lực;

- Đo lường và theo dõi các quá trình này;

- Thực hiện các hành động cần thiết để đạt yêu cầu đã hoạch định và cải tiến các quá trình này.

Trường hợp doanh nghiệp có giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 còn thời hạn hiêu lực ( do tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoạt động chứng nhận tại Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng theo quy định tại thông tư số 08/2009/TT-BKHCN ngày 08/04/2009 cấp) thì tại lần đầu tiên khi thực hiện đánh giá chứng nhận, doanh nghiệp không phải đánh giá điều kiện đảm bảo chất lượng, nhưng tuy nhiên doanh nghiệp vẫn phải chịu sự xem xét tới việc duy trì các điềukiện đo lường, thử nghiệm, kiểm soát quá trình sản xuất và kế hoạch chất lượng liên quan tới sản phẩm xin đăng ký chứng nhận.

2.2. Lấy mẫu, thử nghiệm

Lấy mẫu đối với bu lông, vít, vít cấy tuân thu theo bảng sau:

Loại hình chứng nhận

Loại vật liệu chế tạo

Thép thường, Thép hợp kim

Thép chống mài mòn, bền nóng

Hợp kim mầu (ở nhiệt độ thường)

Chứng nhận lần đầu

01 mẫu (05 sản phẩm) /01cấp độ bền x tối đa 12 cấp độ bền

01 mẫu (05 sản phẩm) /01 nhóm x tối đa 06 nhóm sản phẩm

01 mẫu (05 sản phẩm) /01 nhóm x tối đa 05 nhóm sản phẩm

Giám sát

01 mẫu (05 sản phẩm) /01cấp độ bền bất kỳ. Quay vòng cho các cấp độ bền thuộc phạm vi chứng nhận

01 mẫu (05 sản phẩm) /01 nhóm sản phẩm bất kỳ. Quay vòng cho các nhóm thuộc phạm vi chứng nhận

01 mẫu (05 sản phẩm) /01 nhóm sản phẩm bất kỳ. Quay vòng cho các nhóm thuộc phạm vi chứng nhận

Chứng nhận lại

01 mẫu (05 sản phẩm) /01 cấp độ bền x 2/3 số cấp độ bền

01 mẫu (05 sản phẩm) /01 nhóm x 2/3 số nhóm sản phẩm

01 mẫu (05 sản phẩm) /01 nhóm x 2/3 số nhóm sản phẩm

Chú ý:  1. Nếu các sản phẩm bu lông, vít và vít cấy được chế tạo bằng phương pháp cắt gọt không nhiệt luyện, cho phép tiến hành thử cơ tính trên mẫu kim loại cùng mác với sản phẩm (lưu ý để lấy mẫu thử nghiệm trong các lần đánh giá  giám sát).

  1. Chỉ tiêu độ giản dài tương đối chỉ thử nghiệm được đối với mẫu thử nghiệm có chiều dài ≥ 120 mm
  2. Trong các lần đánh giá giám sát lấy mẫu quay vòng để đảm bảo hết chu kỳ chứng nhậnc ác mẫu độ bền /nhóm vật liệu đều được lấy mẫu thử nghiệm

 

Lấy mẫu đai ốc tuân thủ theo bảng dưới:

 

Loại vật liệu chế tạo

Thép thường, Thép hợp kim

Thép chống mài mòn, bền nóng

Hợp kim mầu (ở nhiệt độ thường)

Chứng nhận lần đầu

01 mẫu (03 sản phẩm) /01cấp độ bền x tối đa 06 cấp độ bền

01 mẫu (03 sản phẩm) /01 nhóm x tối đa 06 nhóm sản phẩm

01 mẫu (03 sản phẩm) /01 nhóm x tối đa 05 nhóm sản phẩm

Giám sát

01 mẫu (03 sản phẩm) / 01 cấp độ bền bất kỳ. Quay vòng cho các cấp độ bền thuộc phạm vi chứng nhận

01 mẫu (03 sản phẩm) /01 nhóm sản phẩm bất kỳ. Quay vòng cho các nhóm thuộc phạm vi chứng nhận

01 mẫu (03 sản phẩm) /01 nhóm sản phẩm bất kỳ. Quay vòng cho các nhóm thuộc phạm vi chứng nhận

Chứng nhận lại

01 mẫu (03 sản phẩm) / 01 cấp độ bền x 2/3 số cấp độ bền

01 mẫu (03 sản phẩm) /01 nhóm x 2/3 số nhóm sản phẩm

01 mẫu (03 sản phẩm) /01 nhóm x 2/3 số nhóm sản phẩm

Chú ý:

  1. Nếu các sản phẩm bu lông, vít và vít cấy được chế tạo bằng phương pháp cắt gọt không nhiệt luyện, cho phép tiến hành thử cơ tính trên mẫu kim loại cùng mác với sản phẩm (lưu ý để lấy mẫu thử nghiệm trong các lần đánh giá giám sát).
  2. Chỉ tiêu độ giản dài tương đối chỉ thử nghiệm được đối với mẫu thử nghiệm có chiều dài ≥ 120 mm
  3. Trong các lần đánh giá giám sát lấy mẫu quay vòng để đảm bảo hết chu kỳ chứng nhậnc ác mẫu độ bền /nhóm vật liệu đều được lấy mẫu thử nghiệm

 

Đại diện doanh nghiệp cử người đi cùng đoàn chuyên gia đánh giá xuống hiện trường, kiểm tra tại chỗ sản phẩm về ngoại quan, kích thước, bao bì, nhãn mác.

Quá trình kiểm tra, đoàn đánh giá sẽ tiến hành lấy mẫu, niêm phong mẫu và doanh nghiệp cầm mẫu gửi phòng thử nghiệm có năng lực được chỉ định.

2.3. Đánh giá Chứng nhận hợp chuẩn bu lông, vít, vít cấy và đai ốc phù hợp TCVN 1916:1995

Sản phẩm bu lông, vít, vít cấy và đai ốc sẽ được chứng nhận g khi hệ thống đảm bảo chất lượng phù hợp yêu cầu và mẫu điển hình sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật trong TCVN 1916:1995.

Giá trị giấy chứng nhận sản phẩm sẽ có hiệu lực 3 năm, định kỳ 1 năm/ lần sẽ tiến hành giám sát hệ thống đảm bảo chất lượng, kiểm tra tại chỗ và thử nghiệm mẫu sản phẩm.

QUY TRÌNH CHỨNG NHẬN

THÔNG TIN CẦN CUNG CẤP

+ Thông tin họ tên người liên hệ

+ Thông tin công ty : (Lĩnh vực sản xuất, ngành nghề kinh doanh)

+ Dịch vụ Yêu cầu

 

 

BÌNH LUẬN VÀ ĐÁNH GIÁ

Gửi câu hỏi

DỊCH VỤ ĐÃ XEM

Dịch vụ liên quan

Dịch vụ bạn đang xem

Chứng nhận hợp chuẩn bu lông, vít, vít cấy và đai ốc
Chứng nhận hợp chuẩn bu lông, vít, vít cấy và đai ốc phù hợp TCVN 1916:1995 + giá tốt. Bài viết sẽ nếu ra các quy trình chứng nhận để doanh nghiệp nắm bắt được để chủ động hơn trong công việc
icon zalo
0937.619.299