Để đạt được chứng chỉ iso 14001 tổ chức, doanh nghiệp cần xây dựng và thiết lập hệ thống quản lý môi trường đáp ứng các yêu cầu theo tiêu chuẩn ISO 14001 phiên bản mới nhất là 2015.
DANH MỤC TÀI LIỆU DỰ KIẾN
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ MÔI TRƯỜNG ISO 9001:2015 & 14001:2015
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
||
1 |
Danh mục tài liệu tích hợp hệ thống quản lý ISO 9001: 2015 & ISO 14001:2015 |
Điều khoản |
Điều khoản |
|
Quy trình phân tích bối cảnh và quản lý rủi ro |
4.1, 4.2, 6.1 |
4.1; 6.1 |
|
Bảng phân tích bối cảnh và quản lý rủi ro |
||
|
Phạm vi của HTQLCL & HTQLMT |
4.3 |
4.3.1 |
|
Sổ tay chất lượng - môi trường |
4.3 |
4.3 |
|
Chính sách chất lượng và môi trường |
5.2 |
5.2 |
|
Mục tiêu chât lượng và môi trường |
6.2 |
6.2 |
|
Kế hoạch thực hiện mục tiêu của công ty năm 2022 |
||
|
Kế hoạch thực hiện mục tiêu của các phòng ban năm 2022 |
||
|
Sơ đồ tổ chức/Quy định chức năng, nhiệm vụ của phòng ban |
5.3 |
5.3 |
|
Quy trình xác định các khía cạnh môi trường |
|
6.1.2 |
|
Bảng xác định các khía cạnh môi trường/ Bảng xác định KCMT có ý nghĩa |
||
|
Chương trình quản lý môi trường |
||
|
Quy trình tiếp cận các yêu cầu pháp luật và đánh giá sự tuân thủ |
|
6.1.3 |
|
Danh mục các yêu cầu pháp luật cần tuân thủ |
||
|
Bảng đánh giá sự tuân thủ các yêu cầu pháp luật |
|
|
|
Quy trình quản lý chất thải |
|
6.1.4 |
|
Danh mục chất thải |
||
|
Hướng dẫn phân loại và quản lý chất thải |
||
|
Sổ theo dõi vệ sinh môi trường |
||
|
Quy trình quản lý hóa chất |
||
|
Danh mục hóa chất sử dụng |
||
|
Hướng dẫn lưu trữ và bảo quản hóa chất/bảng MSDS |
||
|
Quy trình tham vấn và trao đổi thông tin |
|
7.4
|
|
Sổ theo dõi trao đổi thông tin |
||
|
Quy trình bảo dưỡng máy móc thiết bị |
7.1.3 |
7.1.3 |
|
Danh mục máy móc thiết bị |
||
|
Hồ sơ bảo dưỡng, sửa chữa MMTB |
||
|
Lý lịch máy móc thiết bị |
||
|
Hồ sơ kiểm định, hiệu chuẩn MMTB |
||
|
Quy trình tuyển dụng nhân sự |
7.2 |
7.1 |
|
Đề nghị tuyển dụng |
||
|
Biên bản phỏng vấn |
||
|
Đánh giá kết quả thử việc |
||
|
Quy trình đào tạo nhân sự |
7.2 |
7.2 |
|
Phiếu đề nghị đào tạo |
||
|
Kế hoạch đào tạo năm |
||
|
Chương trình đào tạo |
||
|
Danh sách nhân viên đào tạo |
||
|
Phiếu đánh giá sau đào tạo |
||
|
Báo cáo đánh giá kết quả đào tạo |
||
|
Quy trình kiểm soát tài liệu |
7,5 |
7,5 |
|
Danh mục tài liệu nội bộ |
||
|
Danh mục tài liệu bên ngoài |
||
|
Danh mục tài liệu lỗi thời |
||
|
Sổ giao nhận tài liệu |
||
|
Quy trình kiểm soát hồ sơ |
7.5.3 |
7,5 |
|
Danh mục hồ sơ cho từng phòng ban |
||
|
Danh mục hồ sơ xin hủy |
||
|
Quy trình ứng phó với tình trạng khẩn cấp |
|
8,2 |
|
Hướng dẫn ứng phó với tình huống khẩn cấp |
||
|
Báo cáo biện pháp đối phó tình trạng khẩn cấp |
||
|
Quy trình mua hàng và đánh giá nhà cung cấp |
8.4.1 |
8.1.4 |
|
Yêu cầu đánh giá nhà cung cấp mới |
||
|
Danh sách nhà cung cấp được duyệt |
||
|
Kế hoạch đánh giá nhà cung cấp định kỳ |
||
|
Phiếu đánh giá nhà cung cấp |
||
|
Quy trình quản lý kho |
8.5.4 |
|
|
Phiếu nhập kho |
||
|
Phiếu xuất kho |
||
|
Báo cáo tồn kho |
||
|
Quy trình xử lý khiếu nại khách hàng |
8.5.5 |
|
|
Sổ theo dõi xử lý khiếu nại khách hàng |
||
|
Quy trình đo lường sự thỏa mãn khách hàng |
9.1.2 |
|
|
Phiếu đo lường thỏa mãn khách hàng |
||
|
Quy trình giám sát các thông số môi trường |
|
9.1 |
|
Danh mục các thông số môi trường cần giám sát |
||
|
Sổ theo dõi các thông số môi trường |
||
|
Quy trình tiếp nhận và xử lý khiếu nại các bên liên quan, hữu quan |
|
9.1.2 |
|
Sổ tiếp nhận xử lý khiếu nại khách hàng |
||
|
Quy trình đánh giá nội bộ |
9.2 |
9.2 |
|
Kế hoạch đánh giá nội bộ |
||
|
Chương trình đánh giá nội bộ |
||
|
Phiếu ghi chép đánh giá |
||
|
Báo cáo đánh giá nội bộ |
||
|
Quy trình xem xét của lãnh đạo |
9.3 |
9.3 |
|
Thông báo họp xem xét lãnh đạo |
||
|
Biên bản họp xem xét lãnh đạo |
||
|
Quy trình quản lý sự không phù hợp và hành động KPPN |
10.2 |
10.2 |
|
Phiếu xử lý sản phẩm KPH và hành động khắc phục phòng ngừa |
||
|
Quy trình sản xuất băng dính |
8.5 |
|
|
Tiêu chí kiểm tra |
|
|
|
Phiếu kiểm tra chất lượng nguyên vật liệu đầu vào |
||
|
Kế hoạch sản xuất |
||
|
Sổ kiểm tra từng công đoạn |
||
|
Phiếu kiểm tra chất lượng thành phẩm |
||
2 |
Rà soát sự đầy đủ của toàn bộ các bằng chứng có phù hợp với các điều khoản tiêu chuẩn |
Hạn chế chất thải trong sản xuất bằng cách quản lý hệ thống và tái sử dụng chất thải
Tiết kiệm và sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên do quy trình quản lý chặt chẽ và tái chế chât thải
Hạn chế rủi ro, đảm bảo sức khỏe cho người lao động, tránh mất tiền chi phí do thanh tra
Thủ tục cấp các loại giấy phép nhanh chóng do tạo được niềm tin của một
Doanh nghiệp thân thiện với Cơ quan địa phương cũng như nhân dân xung quanh Nhà máy
Tạo được một hình ảnh tốt cho doanh nghiệp đồng thời sẽ dễ dàng hơn đối với các thị trường yêu cầu có chứng nhận ISO 14001.
Tương tự như chứng chỉ iso 9001, quy trình tư vấn cấp chứng chỉ iso 14001 cũng được thực hiện tương tự, gồm các bước sau:
Giai đoạn 1: Khảo sát đánh giá và xác định ban đầu
Giai đoạn 2: Xây dựng và áp dụng hệ thống tài liệu
Giai đoạn 3: Xem xét đánh giá hệ thống
Giai đoạn 4: Đánh giá thẩm định cấp chứng chỉ iso 14001
Chứng chỉ iso 14001:2015 có hiệu lực 03 năm kể từ ngày cấp, trong ba năm thì có 02 lần giám sát thường niên nhằm duy trì hiệu lực của giấy chứng nhận