Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-7:2014
TCVN 9985-7:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 9328-7:2011
TCVN 9985-7:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 9985 (ISO 9328) Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp bao gồm các phần sau:
Phần 1: Yêu cầu chung.
Phần 2: Thép hợp kim và thép không hợp kim với các tính chất quy định ở nhiệt độ cao.
Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa.
Phần 4: Thép hợp kim niken với đặc tính ở nhiệt độ thấp quy định.
Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt.
Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram.
Phần 7: Thép không gỉ.
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho các sản phẩm thép phẳng dùng cho mục đích chịu áp lực, được chế tạo bằng các loại thép không gỉ bao gồm cả các thép austenit chống rão có chiều dày được chỉ dẫn trong các Bảng 7 đến 10.
Ngoài ra, cũng áp dụng các yêu cầu của TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4393 (ISO 643), Thép - Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương.
ISO 3651-2:1998, Determination of resistance to intergranular corrosion of stainless steels - Part 2: Ferritic, austenitic and ferritic-austenitic (duplex) stainless steels - Corrosion test in media containing sulfuric acid (Xác định độ bền chống ăn mòn tinh giới của các loại thép không gỉ - Phần 2: Các loại thép không gỉ ferit, autenit và ferit-autennit (thép không gỉ duplex) - Thử ăn mòn trong các môi trường có chứa axit sunfuric).
TCVN 9985-1:2013 (ISO 9328-1:2011), Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 1: Yêu cầu chung.
ISO 10474:1991, Steel and steel products - Inspection documents (Thép và các sản phẩm thép - Tài liệu kiểm tra).
Đây là một số bước quan trọng doanh nghiệp cần chuẩn bị để có thể đạt được giấy chứng nhận hợp chuẩn thép không gỉ
✔️B1: Đăng ký chứng nhận TCVN 9985-7:2014;
✔️B2: Xem xét trước đánh giá TCVN 9985-7;
✔️B3: Đánh giá chứng nhận TCVN 9985-7:2014;
✔️B4: Thẩm xét hồ sơ sau đánh giá TCVN 9985-7;
✔️B5: Cấp giấy chứng nhận TCVN 9985-7:2014;
✔️B6: Giám sát định kỳ TCVN 9985-7;
✔️B7: Chứng nhận lại TCVN 9985-7:2014.
ISOCUS cung cấp dịch vụ tư vấn chứng nhận hợp chuẩn thép không gỉ theo TCVN 9985-7:2014 và hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp công bố hợp chuẩn
Bước 1: Tiếp nhận thông tin khách hàng
ISOCUS tiếp nhận thông tin từ khách hàng rồi tiến hành, phân tích sơ bộ nhằm xác định rõ nhu cầu, mong muốn của khách hàng.
Bước 2: Tư vấn dịch vụ chứng nhận hợp chuẩn thép không gỉ theo TCVN 9985-7:2014
Sau khi trao đổi sơ bộ và lựa chọn được dịch vụ phù hợp, chúng tôi sẽ tư vấn kỹ lưỡng hơn quy trình thực hiện. Đồng thời, tiến hành báo giá, thương lượng về hợp đồng rồi thực hiện ký kết hợp đồng.
Bước 3: Lập kế hoạch tư vấn chi tiết
Đội ngũ chuyên gia của ISOCUS sẽ lên kế hoạch tư vấn chi tiết và chương trình điều phối với khách hàng sao cho phù hợp.
Bước 4: Chuyên gia và doanh nghiệp kết hợp triển khai
ISOCUS sẽ cử đội ngũ chuyên gia tới doanh nghiệp để tiến hành:
Bước 5: Đánh giá chứng nhận
Bước 6: Trao giấy chứng nhận và hỗ trợ công bố hợp chuẩn
Sau quá trình đánh giá hợp chuẩn, ISOCUS sẽ trao lại giấy chứng nhận hợp chuẩn cùng dấu chứng nhận hợp chuẩn cho khách hàng. Đồng thời, hỗ trợ khách hàng công bố hợp chuẩn sau khi đạt được chứng nhận.
Bước 7: Cải tiến và giám sát định kỳ
ISOCUS cung cấp dịch vụ cải tiến và giám sát định kỳ về chất lượng sản phẩm. Trước thời hạn giám sát thường niên 2 tháng, ISOCUS sẽ gửi thông báo tới cho khách hàng.
Bộ hồ sơ công bố hợp chuẩn thép không gỉ theo gồm:
☞ Bản công bố hợp chuẩn TCVN 9985-7:2014;
☞ Bản sao y bản chính giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương;
☞ Giấy chứng nhận hợp chuẩn TCVN 9985-7:2014.
Sau khi liên hệ và tư vấn và thu thập đầy đủ thông tin về số lượng sản phẩm, địa điểm và số lượng cán bộ nhân viên tham gia sản xuất. ISOCUS sẽ đưa ra chi phí tư vấn chứng nhận hợp chuẩn phù hợp với quy mô của từng công ty.
Giấy chứng nhận hợp chuẩn thép không gỉ theo TCVN 9985-7:2014 có giá trị 3 năm kể từ ngày cấp.