Danh mục tiêu chuẩn tương ứng với nhóm sản phẩm vật liệu kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản
Chat Zalo
Chat ngay

Chứng nhận hợp chuẩn nhóm sản phẩm vật liệu kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản

Tác giả: ISOCUS | 21-06-2019, 11:45 am
Chứng nhận hợp chuẩn nhóm sản phẩm vật liệu kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản đòi hỏi phải có Tiêu chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn Quốc tế, tiêu chuẩn cơ sở tương ứng. Hiện nay, có 11 nhóm vật liệu chính mà nhiều doanh nghiệp cần chứng nhận hợp chuẩn để nâng cao kiểm soát chất lượng sản phẩm cũng như uy tín với thị trường và đối tác. Dưới đây là danh mục tiêu chuẩn cho từng nhóm sản phẩm vật liệu kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản có thể chứng nhận hợp chuẩn.

Chứng nhận hợp chuẩn đòi hỏi phải có Tiêu chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn Quốc tế, tiêu chuẩn cơ sở tương ứng. Hiện nay, có 11 nhóm vật liệu chính mà nhiều doanh nghiệp cần chứng nhận hợp chuẩn để nâng cao kiểm soát chất lượng sản phẩm cũng như uy tín với thị trường và đối tác. ISOCUS muốn doanh nghiệp hiểu rõ hơn về từng nhóm sản phẩm này. Dưới đây là danh mục tiêu chuẩn cho từng nhóm sản phẩm vật liệu kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản có thể chứng nhận hợp chuẩn.

 

 

I

Vật liệu kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản

1

Thép làm cốt bê tông

- Các yêu cầu kỹ thuật được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật quản lý liên quan đến sản phẩm

 - Tiêu chuẩn Việt Nam:

    TCVN 1651-1:2008,

    TCVN 1651-2:2008

    TCVN 1651-3:2008 

    TCVN 6284-2:1997

    TCVN 6284-3:1997

    TCVN 6284-4:1997

    TCVN 6284-5:1997

    TCVN 7934:2009 

    TCVN 7935:2009 

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

2

Gang:

  • - Dạng hạt và bột
  • - Dạng thỏi
  • - Dạng khối
  • - Dạng tảng, dạng cục hoặc các dạng tương tự
  • - Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng

- Các sản phẩm khác bằng gang

- Tiêu chuẩn Quốc gia:

  TCVN 2361:1989, TCVN 3902:1984,     

  TCVN 5016:1989

- Tiêu chuẩn Quốc tế: ISO 185:2005,

  ISO 1083:2004, ISO 5922:2005

- Tiêu chuẩn của Nhật Bản:

  JIS G5501:1995, JIS G5502:2001, 

  JIS G 5503:1995

- Tiêu chuẩn của Mỹ: ASTM A48,

  ASTM  A159, ASTM A536

- Tiêu chuẩn Trung Quốc: GB 8491-87,

  GB 9439-88,  GB 9440-88

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

3

Sắt và thép:

- Dạng hạt và bột

- Dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác

- Dạng bán thành phẩm

- Dạng cán phẳng

- Dạng thanh và que

- Dạng góc, khuôn, hình

- Dạng dây, dây bện tao, thừng, cáp và các loại tương tự

- Dạng thanh và que rỗng

- Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng

- Các sản phẩm khác bằng sắt và thép

- Các yêu cầu kỹ thuật được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật quản lý liên quan đến sản phẩm

- Tiêu chuẩn Quốc gia:

  TCVN 4399:2008, TCVN 1765:1975,     

  TCVN 1766:1975

- Tiêu chuẩn Quốc tế: ISO 630:2011,

  ISO 4996 : 2007,  ISO 4952:2006

- Tiêu chuẩn của Nhật Bản: JIS G 3101,

  JIS G 3503,  JIS G 3505,  JIS G 3112

- Tiêu chuẩn của Mỹ: ASTM A29,

   ASTM A27, ASTM 747

- Tiêu chuẩn Trung Quốc: GB 1220-

  2007, GB 3280-2007, GB 4240-2009

 - Tiêu chuẩn công bố áp dụng

4

Đồng và hợp kim đồng:

  • - Dạng mảnh vụn
  • - Dạng khối, thỏi hoặc dạng thô khác
  • - Dạng bột và vảy
  • - Dạng thanh, que và dạng hình
  • - Dạng dây, dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự
  • - Dạng tấm, lá, dải và lá mỏng
  • - Dạng thanh và que rỗng
  • - Dạng ống, ống dẫn và hình có mặt cắt rỗng

- Các sản phẩm khác bằng đồng

- Tiêu chuẩn Quốc gia:

  TCVN 5922:1995, TCVN 5933:1995,  

  TCVN 5753: 1993

- Tiêu chuẩn Quốc tế: ISO 3488:1982,

  ISO 4382:1991, ISO 2016:1981

- Tiêu chuẩn của Nhật Bản: IS G 3100,

  JIS G 3110, IS G 3130

- Tiêu chuẩn của Mỹ: ASTM B124,

  ASTM B249,  ASTM B187

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

5

Nhôm và hợp kim nhôm:

  • - Dạng mảnh vụn
  • - Dạng bột và vảy
  • - Dạng khối, thỏi hoặc dạng thô khác
  • - Dạng thanh, que, hình
  • - Dạng tấm, lá, dải và lá mỏng
  • - Dạng ống, ống dẫn và hình có mặt cắt rỗng
  • - Dạng dây, dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự
  • - Dạng ống, ống dẫn và hình có mặt cắt rỗng

- Các sản phẩm khác bằng nhôm

- Tiêu chuẩn Quốc gia:

  TCVN 5838:1994, TCVN 5842:1994

- Tiêu chuẩn của ngành XD:

  TCXDVN 330:2004

- Tiêu chuẩn Quốc tế: ISO 209:2007,

 ISO 3522:2007, ISO 6279:2017

- Tiêu chuẩn của Nhật Bản: JIS H 4000,

  JIS H 4040, JIS H 4080

- Tiêu chuẩn của Mỹ: ASTM B209-14,

  ASTM B221-14,  ASTM 421-16

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

6

Niken và hợp kim của niken:

  • - Dạng mảnh vụn
  • - Dạng bột và vảy
  • - Dạng khối, thỏi hoặc dạng thô khác
  • - Dạng thanh, que, hình và dây
  • - Dạng tấm, lá, dải và lá mỏng
  • - Dạng thanh và que rỗng
  • - Dạng ống, ống dẫn và hình có mặt cắt rỗng

- Các sản phẩm khác bằng niken

- Tiêu chuẩn Quốc tế: ISO 9725:2017,

   ISO 6207:1992, ISO 9723:1992

- Tiêu chuẩn của Nhật Bản: JIS G9403,

  JIS G9404,  JIS G3601,  JIS G3602

- Tiêu chuẩn của Mỹ: ASTM B161-5,

  ASTM B39-79,  ASTM B564-17a

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

7

Chì và hợp kim của chì:

  • - Dạng mảnh vụn
  • - Dạng bột và vảy
  • - Dạng thanh, que, hình và dây
  • - Dạng tấm, lá, dải và lá mỏng
  • - Dạng ống, ống dẫn và hình có mặt cắt rỗng

- Các sản phẩm khác bằng chì

- Tiêu chuẩn Quốc gia: TCVN 3729:1982

- Tiêu chuẩn Quốc tế: ISO 4999:2014,

   ISO 7587:1986

- Tiêu chuẩn của Nhật Bản: JIS H 4301,

  JIS H 4303, JIS H 4311

- Tiêu chuẩn của Mỹ: ASTM B189-05,

  ASTM B29

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

8

Kẽm và hợp kim của kẽm:

  • - Dạng mảnh vụn
  • - Dạng bột, bụi và vảy
  • - Dạng thanh, que, hình và dây
  • - Dạng tấm, lá, dải và lá mỏng
  • - Dạng ống, ống dẫn và hình có mặt cắt rỗng

- Các sản phẩm khác bằng kẽm

- Tiêu chuẩn Quốc gia:

  TCVN 2053:1993, TCVN 3103:1979

- Tiêu chuẩn Quốc tế:  ISO 301:2006,

  ISO 752:2004,  ISO 15201:2006

- Tiêu chuẩn của Nhật Bản: JIS H 2107,

  JIS H 2201, JIS H 8641

- Tiêu chuẩn của Mỹ: ASTM A153,

  ASTM 123,  ASTM 1060

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

9

Thiếc và hợp kim của thiếc:

  • - Dạng mảnh vụn
  • - Dạng thanh, que, hình và dây
  • - Dạng tấm, lá, dải và lá mỏng
  • - Dạng ống, ống dẫn và hình có mặt cắt rỗng

- Các sản phẩm khác bằng thiếc

- Tiêu chuẩn Quốc gia:

  TCVN 2052:1993, TCVN 9860:2013

- Tiêu chuẩn Quốc tế: ISO 7587:1986,

  ISO 4381:2011, ISO 2179:1986

- Tiêu chuẩn của Mỹ: ASTM A624,

  ASTM 626,  ASTM 657

-  Tiêu chuẩn công bố áp dụng

10

Các kim loại cơ bản khác và hợp kim của chúng: vonfram, molypden, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zircon, antimon, mangan, crom, ….

  • - Dạng mảnh vụn
  • - Dạng thanh, que, hình và dây
  • - Dạng tấm, lá, dải và lá mỏng
  • - Dạng ống, ống dẫn và hình có mặt cắt rỗng

- Các sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản

- Tiêu chuẩn Quốc gia:

  TCVN 5045:1990

- Tiêu chuẩn Quốc tế:  ISO 10392:2012,

   ISO 3116:2007

- Tiêu chuẩn của Nhật Bản:  JIS H 4461, 

   JIS H 4631,  JIS H 4635

- Tiêu chuẩn của Mỹ:  ASTM B999-15,

  ASTM B381-13,  ASTM B318-11

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

11

Sản phẩm cơ khí, luyện kim, cấu kiện kim loại

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

 



Bình luận
Gửi câu hỏi
Tin liên quan
Tin nổi bật
icon zalo
0937.619.299