Chứng nhận hợp chuẩn nhóm sản phẩm công nghiệp hàng tiêu dùng  
Chat Zalo
Chat ngay

Chứng nhận hợp chuẩn nhóm sản phẩm công nghiệp hàng tiêu dùng  

Tác giả: ISOCUS | 21-06-2019, 2:21 pm
Chứng nhận hợp chuẩn đòi hỏi phải có Tiêu chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn Quốc tế, tiêu chuẩn cơ sở tương ứng. Nhóm sản phẩm công nghiệp hàng tiêu dùng gồm Nguyên liệu dệt may và các sản phẩm dệt may; Sản phẩm gia dụng; Sản phẩm gia dụng có nguồn gốc từ giấy và đồ chơi trẻ em. Dưới đây là danh mục tiêu chuẩn cho từng nhóm sản phẩm công nghiệp hàng tiêu dùng có thể chứng nhận hợp chuẩn.

 

Chứng nhận hợp chuẩn đòi hỏi phải có Tiêu chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn Quốc tế, tiêu chuẩn cơ sở tương ứng. Nhóm sản phẩm công nghiệp hàng tiêu dùng gồm Nguyên liệu dệt may và các sản phẩm dệt may; Sản phẩm gia dụng; Sản phẩm gia dụng có nguồn gốc từ giấy và đồ chơi trẻ em.  Dưới đây là danh mục tiêu chuẩn cho từng nhóm sản phẩm công nghiệp hàng tiêu dùng có thể chứng nhận hợp chuẩn.

 

Sản phẩm công nghiệp hàng tiêu dùng

Nguyên liệu dệt may và các sản phẩm dệt may

Vải, sợi, xơ sợi và các sản phẩm bằng vải:

- Quần,

- Áo,

- Khăn,

- Chăn,

- Mũ, …

- TCVN 1780:1976

- TCVN 1795:1993

- TCVN 1856:1976

- TCVN 2366:1987

- TCVN 4539:1988

- TCVN 4540:1994

- TCVN 4737:1989

- TCVN 4894:1989

- TCVN 5443:1991

- TCVN 5813:1994

- TCVN 2242:1977

- TCVN 4876:1989

- TCVN 2108:1977

- TCVN 6054:1995

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Da và các sản phẩm bằng da (bao gồm các sản phẩm bằng vải giả da)

- TCVN 5365:1991

- TCVN 5821:1994

- TCVN 5822:1994

- TCVN 10050:2013

- TCVN 10051:2013

- TCVN 10052:2013

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Giày, dép các loại:

  • - Giày, dép, không thấm nước
  • - Giày, dép, bằng vải, cao su, da thuộc, da tổng hợp, plastic
  • - Giày, dép, mũ dùng trong thể thao
  • - Ghệt các loại

- Các bộ phận của giày, dép: miếng lót chân, đệm lót chân

- TCVN 7544:2005

- TCVN 7545:2005

- TCVN 8208:2009

- TCVN 8840:2011

- TCVN 8841:2011

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

 

Sản phẩm gia dụng

Các sản phẩm gia dụng bằng gốm sứ:

  • - Các sản phẩm gốm sứ dùng trong nông nghiệp: bình, hũ,..
  • - Các sản phầm trang trí bằng gốm sứ: gạt tàn thuốc, hộp đựng thuốc lá, …

- Các sản phẩm gia dụng khác bằng gốm sứ

- Các yêu cầu kỹ thuật được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật quản lý liên quan đến sản phẩm

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Các sản phẩm gia dụng bằng thủy tinh:

  • - Bình thủy tinh, chai, bình thót cổ, lọ, bình bảo quản, nắp đậy bằng thủy tinh, ruột phích
  • - Các sản phẩm trang trí bằng thủy tinh

- Các sản phẩm gia dụng khác bằng thủy tinh

- TCVN 9036:2011

- TCVN 9101:2011

- TCVN 9171:2012

- TCVN 1838:1976

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Các sản phẩm từ bột gỗ, giấy, bìa, các tông hoặc tấm xơ sợi xenlulo:

  • - Giấy in, bìa in các loại
  • - Giấy dán, bìa dán các loại
  • - Giấy than, giấy tự nhân bản,..
  • - Các-tông gợn sóng
  • - Phong bì, bưu thiếp,…
  • - Thùng, hộp, vỏ chứa, túi xách bằng giấy, bìa, tấm xenlulo, màng xơ sợi xenlulo,…
  • - Sổ, sách, tập vở, album và các sản phẩm tương tự bằng giấy hoặc bìa

- Các sản phẩm từ bột gỗ, giấy, bìa, tấm xơ sợi xenlulo khác

- TCVN 1580:1993

- TCVN 5900:2001

- TCVN 5946:2007

- TCVN 5899:2001

- TCVN 6886:2001

- TCVN 6887:2001

- TCVN 7062:2007

- TCVN 7063:2002

- TCVN 9251:2012

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Nhựa và các sản phẩm từ nhựa:

  • - Polyetylen
  • - Polypropylen
  • - Polystyren
  • - Polyvinylclorua
  • - Polyvinyl axetat hoặc từ các loại este khác (poly vinyl alcohol)
  • - Poly metyl metacrylat
  • - Polyaxetat, poly ete, nhựa epoxit, poly carbonat, nhựa alkyd, este polyallyl, poly este khác
  • - Poly amide
  • - Nhựa amino, nhựa phenolic, nhựa polyurethan
  • - Silicon
  • - Nhựa cumaron-inden, poly sulphua, poly sulphon, poly terpen
  • - Polyme tự nhiên
  • - Nhựa tái sinh
  • - Các loại nhựa khác
  • - Hạt nhựa, bột nhựa, resin và dung dịch polyme

- Các sản phẩm nhựa: mành nhựa, tấm nhựa, túi nhựa phân hủy sinh học, …

- TCVN 4500:1988

- TCVN 5819:1994

- TCVN 5820:1994

- TCVN 10103:2013

- TCVN 10105:2013

- TCVN 10672-1:2015

- TCVN 10107:2013

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Cao su và các sản phẩm từ cao su:

  • - Cao su tự nhiên
  • - Cao su tổng hợp: styren-butadien (SBR và XSBR), butadien (BR), isobuten-isopren, …
  • - Cao su tái sinh
  • - Cao su lưu hóa
  • - Các loại cao su khác

- Các sản phẩm cao su: ống cao su dùng cho máy bơm nước, không khí nén, ống dẫn khí axetylen; …

- TCVN 2226:1977

- TCVN 2227:1977

- TCVN 2228:1977

- TCVN 3769:2016

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Găng tay cao su

- TCVN 6344:2007 (ISO 10282:2002)

- ASTM D 3578-05

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Găng tay khám bệnh sử dụng một lần

- TCVN 6343-1:2007 (ISO 11193-1 : 2002, With Amendment 1 : 2007)

- TCVN 6343-2:2007 (ISO 11193-2 : 2006)

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Bao cao su tránh thai

- TCVN 6342:2007 (ISO 4074:2002)

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Săm, lốp xe đạp, xe máy, xe ô tô

- TCVN 1591-1:2006

- TCVN 1591-2:2006

- TCVN 5721-1:2002

- TCVN 5721-2:2002

- TCVN 7530:2005

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Ống và hệ ống cao su dùng trong hệ thống làm mát động cơ đốt trong

- TCVN 10524:2014

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Ống và cấu kiện ống cao su để hút và xả nước

TCVN 10526:2014

Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Gỗ và các sản phẩm từ gỗ:

- Bàn

- Ghế

- Tủ

- Kệ

- Giường, …

- TCVN 5373:1991

- TCVN 7755:2007

- TCVN 8168-1:2009

- TCVN 9083:2011

- TCVN 4358:1986

- TCVN 10314:2015

- TCVN 10315:2015

- TCVN 10316:2015

- TCVN 10575:2014

- TCVN 11204:2015

- TCVN 11574:2014

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Các sản phẩm công nghiệp hàng tiêu dùng khác  

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Sản phẩm gia dụng có nguồn gốc từ giấy và đồ chơi trẻ em

Khăn giấy và giấy vệ sinh

- Các yêu cầu kỹ thuật được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật quản lý liên quan đến sản phẩm

- TCVN 7064:2010

- TCVN 7065:2010

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Tã giấy trẻ em, tã lót (bỉm) và các loại tương tự

- TCVN 10584:2014

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Băng vệ sinh

- TCVN 10585:2014

Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Đồ chơi trẻ em

(Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh (chiều cao yên tối đa 435 mm); xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles- có tối đa 500 miếng ghép)).

- Các yêu cầu kỹ thuật được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật quản lý liên quan đến sản phẩm

- TCVN 6238-1:2011

- TCVN 6238-2:2008

- TCVN 6238-3:2011

- TCVN 6238-4A:2011

- TCVN 6238-5:1997

- EN 71-1

- EN 71-2

- EN 71-3

- EN 71-8

- EN 71-9

- ISO 8124-1:2012

- ISO 8124-2:2007

- ISO 8124-3:2010

- ISO 8124-4:2010

- ISO/IEC guide 50:2002

- ASTM F 963-11

- Tiêu chuẩn công bố áp dụng

 

 



Bình luận
Gửi câu hỏi
Tin liên quan
Tin nổi bật
icon zalo
0937.619.299